Cùng với dòng Vespa, Liberty cũng là sản phẩm đại diện cho sự sang trọng, sang trọng và tinh tế được nhiều khách hàng lựa chọn. Tin vui là giá xe Liberty sẽ mềm hơn Vespa. Dưới đây Ngonaz sẽ tổng hợp đầy đủ giá Liberty mới nhất để mọi người nắm rõ.
Bảng giá xe Liberty mới nhất 2024
Xe Liberty được chia làm 3 dòng chính là Liberty 125 One, Liberty 125 S và Liberty 125#25. Mỗi sản phẩm đều có màu sắc vô cùng hấp dẫn, đẹp mắt đảm bảo sẽ làm hài lòng người tiêu dùng.
BẢNG GIÁ XE LIBERTY MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Liberty 125 Một | Khoảng 48.600.000đ | Khoảng 49.200.000đ |
Liberty 125S | Khoảng 57.700.000đ | Khoảng 58.800.000đ |
Tự Do 125 #25 | Khoảng 60.800.000đ | Khoảng 61.900.000đ |
Như vậy, các bạn có thể thấy, giá xe Liberty 125 One có giá thấp nhất ở mức hơn 48 triệu đồng, thấp hơn Liberty 125 S khoảng 9 triệu đồng và thấp hơn Liberty 125#25 khoảng 12 triệu đồng.
Giá xe Liberty tại đại lý có mức chênh lệch khoảng 600.000 đồng – 1,1 triệu đồng so với giá đề xuất.
Giá xe Liberty lăn bánh trong thành phố vào năm 2024
Ngoài 2 mức giá trên, để xe của bạn có thể lưu thông trên đường hợp pháp thì bạn còn phải trả thêm một số chi phí. Đó là phí trước bạ, phí biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Cụ thể hơn:
Giá xe Liberty = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ giá xe Liberty 125 S chạy trên đường = 57.700.000 + 2.885.000 + 4.000.000 + 66.000 = 64.651.000 VNĐ.
* BẢNG GIÁ XE LĂN LIBERTY MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN LẺ | GIÁ LĂN |
Liberty 125 Một | Khoảng 48.600.000đ | Khoảng 55.096.000đ |
Liberty 125S | Khoảng 57.700.000đ | Khoảng 64.651.000đ |
Tự Do 125 #25 | Khoảng 60.800.000đ | Khoảng 67.906.000đ |
* BẢNG GIÁ XE LĂN LĂN LIBERTY TẠI CÁC TỈNH
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐẠI LÝ | KHU VỰC I (HN/HCMC) | KHU II | VÙNG III |
Liberty 125 Một | 49,2 triệu | 55,73 triệu | 52,53 triệu | 51,78 triệu |
Liberty 125S | 58,8 triệu | 65,81 triệu | 62,61 triệu | 61,86 triệu |
Tự Do 125 #25 | 61,9 triệu | 69,06 triệu | 65,86 triệu | 65,11 triệu |
LƯU Ý: Giá lăn bánh tại mỗi tỉnh, thành phố sẽ khác nhau vì giá xe và chi phí làm biển số cũng khác nhau.
Thông số kỹ thuật xe Liberty
KHÔNG | ĐẶC ĐIỂM | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
1 | Dung tích xi lanh | 124cc |
2 | Dài x Rộng x Cao | Dài 1958mm x Rộng 695mm |
3 | Loại động cơ | Xi lanh đơn, 4 thì, 3 van |
4 | Kích thước lốp trước/sau | 90/80-16” | 100/80-14” |
5 | Hệ thống khởi động | Điện |
6 | Công suất tối đa | 7,6 kW/ 7600 vòng/phút |
7 | Bánh răng | Tự động vô cấp |
8 | Chiều cao yên xe | 787 mm |
9 | Phanh trước/sau | đĩa ABS 240mm; Trống – 140mm |
10 | Dung tích bình xăng | 7,5 lít |
Ưu điểm nổi bật của xe ô tô Liberty
Về thiết kế
Liberty mới nhất có thiết kế trẻ trung, năng động và tinh tế trong từng chi tiết. Đó là những đặc điểm của xe tay ga Ý, khung sườn nhỏ gọn, những đường cong sắc sảo. Cà vạt ở yếm trước có logo Piaggio nổi bật.
TỰ DO MỘT 125 | TỰ DO S 125 | PHIÊN BẢN ĐẶC BIỆT LIBERTY |
Thiết kế bắt mắt với các tem đặc trưng trên thân xe. Chúng được lấy cảm hứng từ những đường giao nhau mạnh mẽ.
Liberty One 125 gồm 2 màu: trắng và đen. |
Piaggio Liberty S 125 ABS có nhiều tông màu khác nhau như đen trắng, cam, đỏ, vàng,…
Về thiết kế, Liberty S nổi bật với các chi tiết nổi bật được sơn đen mờ và đen bóng kết hợp hài hòa. Cà vạt của xe được sơn đen mờ với logo Piaggio hiển thị nổi bật trên nắp trước. Vành bánh sơn đen bóng kết hợp tem thể thao màu đỏ ấn tượng. Gương xe sơn đen bóng. Đường viền dọc yên xe và ghi đông phía sau cũng được sơn đen cùng tông, tạo nên tổng thể đầy cá tính. |
Phiên bản đặc biệt Liberty 125 kỷ niệm 25 năm ngày ra đời của chiếc xe đầu tiên. Nó cũng là hiện thân của sự sáng tạo, vượt ra ngoài những khuôn khổ thông thường.
Về màu sắc, phiên bản đặc biệt có tông màu xanh bơ trẻ trung. Yên xe hai tầng với kiểu dáng và chất liệu khác nhau mang đến sự tương phản. Bên cạnh đó còn có thiết kế tem kích thước lớn trên cả thân và yếm xe. Tem số 25 màu đỏ trên vành đen giúp tạo ấn tượng cho phiên bản. |
Về động cơ
Piaggio Liberty sử dụng khối động cơ I-Get hoàn toàn mới, 4 thì, xi-lanh đơn, dung tích 125cc, làm mát bằng không khí. Xe có công suất 10,7 mã lực tại 7.600 vòng/phút. Mô-men xoắn cực đại 10,7 Nm tại 6.000 vòng/phút.
Bên cạnh đó, hệ thống phun xăng điện tử mang lại hiệu suất tối đa. Tiêu thụ nhiên liệu cũng ở mức tối thiểu. Đặc biệt, động cơ I-Get mới được tin dùng hơn với tuổi thọ cao, chi phí bảo trì thấp, giảm tiếng ồn hiệu quả.
Về tiện nghi
Hệ thống đèn Full LED mang lại ánh sáng tốt hơn. Cụm đèn hậu của xe cũng được thiết kế lại và cũng sử dụng bóng LED thay vì bóng Halogen truyền thống.
Chân đế cảm biến điện tử được bố trí ở bên trái khung máy đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
(Ảnh: Tinhte.vn)
Như vậy, bạn đã hiểu rõ bảng giá xe Liberty mới nhất hiện nay. Mọi người hãy hỏi thăm các đại lý và mua được sản phẩm với giá ưu đãi nhé.
Nguồn: https://dut.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang