Ngoài phong cách sang trọng, thời thượng, Honda còn rất chú trọng đến những mẫu xe thể thao như Winner trên mọi cung đường. Nếu bạn chưa biết bảng giá Honda Winner X mới nhất (tháng 11/2024) là bao nhiêu thì đừng bỏ lỡ thông tin dưới đây.
- Ăn thực phẩm biến đổi gene có nguy cơ ung thư không?
- Cách khắc phục 8 tình trạng thiếu hụt chất dinh dưỡng thường gặp
- Khuyên chân thành: 5 loại đĩa nên vứt bỏ sớm, ăn đồ đựng trong đó không khác gì ‘thuốc độc’
- Cơ thể cần bao nhiêu protein là đủ?
- Luộc trứng gà bao nhiêu phút thì chín? Luộc trứng gà lòng đào, trứng gà lộn
Bảng giá xe Honda Winner X mới nhất 2024
Honda Winner X hiện có 3 phiên bản với nhiều màu sắc khác nhau đảm bảo phù hợp với mọi sở thích của khách hàng.
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đen trắng, đen đỏ, đen, đen bạc |
Phiên bản đặc biệt | Vàng đen, xanh đen đỏ, xanh đen bạc |
Phiên bản thể thao | Đỏ, đen, trắng |
BẢNG GIÁ HONDA WINNER X MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Tiêu chuẩn người chiến thắng X | Khoảng 46.160.000đ | Khoảng 37.500.000 VNĐ |
Người chiến thắng X Đặc biệt | Khoảng 50.060.000 đồng | Khoảng 41.250.000đ |
Người chiến thắng X Thể thao | Khoảng 50.560.000đ | Khoảng 41.750.000đ |
Như vậy, có thể nói, giá đề xuất của Winner tiêu chuẩn Ngoài ra, giá tại đại lý cũng thấp hơn giá đề xuất của hãng khoảng 8-9 triệu đồng.
Giá xe Winner X tung ra các tỉnh, thành
Để ô tô có thể di chuyển trên đường hợp pháp, bạn cần phải đóng thêm một số khoản phí như phí biển số, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự,… Gọi chung đây gọi là giá lăn bánh của Honda Winner X.
Honda Winner
Xem thêm : Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 11/2024
Ví dụ dưới đây là bảng giá xe Honda Winner X ở các phiên bản khác nhau:
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ LĂN |
Tiêu chuẩn người chiến thắng X | Khoảng 46.160.000đ | Khoảng 51.303.200đ |
Người chiến thắng X Đặc biệt | Khoảng 50.060.000 đồng | Khoảng 55.281.200đ |
Người chiến thắng X Thể thao | Khoảng 50.560.000đ | Khoảng 55.791.200đ |
* Cập nhật giá xe lăn Winner X tại Hà Nội và TP.HCM
Giá xe Honda Winner X | Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh |
Phiên bản tiêu chuẩn | Khoảng 38.500.000đ | Khoảng 38.500.000đ |
Phiên bản đặc biệt | Khoảng 41.500.000 đồng | Khoảng 41.000.000 VNĐ |
Phiên bản thể thao | Khoảng 42.000.000 VNĐ | Khoảng 41.500.000 đồng |
Như vậy có thể thấy giá Honda Winner X tại Hà Nội ngang bằng với TP.HCM ở phiên bản tiêu chuẩn. Nhưng cao hơn khoảng 500.000 đồng ở phiên bản Đặc biệt và Thể thao.
Ưu điểm của xe Honda Winner X
– Về thiết kế
Honda Winner X sở hữu thiết kế mạnh mẽ, năng động với những đường nét liền mạch và dứt khoát. Hệ thống chiếu sáng của Winner X cũng có sự đồng bộ giữa đèn LED và đèn điện tử. Đèn pha phía trước nhỏ gọn, sắc nét và sáng hơn.
Đặc biệt, góc thoát của ống xả được thiết kế mới được đặt thấp hơn 20 độ giúp khói thải không ảnh hưởng đến người lái phía sau. Xích xe có vòng chữ O giúp xe vận hành êm ái hơn.
– Về động cơ
Xem thêm : Cách đơn giản hạn chế viêm xoang trán mùa lạnh
Winner X được trang bị động cơ xy-lanh hơn 150cc. DOHC làm mát bằng chất lỏng giúp xe tăng tốc nhanh hơn với tốc độ tối đa khoảng 146 km/h.
– Về tiện ích
Xe Winner X có khóa thông minh SmartKey với chức năng mã hóa cực kỳ an toàn. Cùng với đó là tính năng cảnh báo chống trộm từ xa. Bản nâng cấp này hoàn toàn mới so với phiên bản cũ.
Mặt đồng hồ sử dụng công nghệ LCD với thiết kế góc cạnh cùng màn hình hiển thị giúp người dùng nhìn rõ vào ban đêm và dưới ánh nắng chói chang.
Ngoài ra, phiên bản Special và Sport còn được trang bị sạc USB type A có vỏ chống thấm nước. Bạn có thể dễ dàng sạc các thiết bị di động của mình ngay cả khi đang di chuyển, thật tiện lợi.
– Về thông số kỹ thuật
Âm lượng | 122 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.019 x 727 x 1.104 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.278 mm |
Chiều cao yên xe | 795 mm |
Giải phóng mặt bằng xe | 151mm |
Kích thước lốp trước | 90/80-17M/C 46P |
Kích thước lốp sau | 120/70-17M/C 58P |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 thì, DOHC, xi lanh đơn, ly hợp 6 cấp, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 11,5 kW tại 9.000 vòng/phút |
Tiêu thụ nhiên liệu | 1,99 lít/100 km |
Dung tích bình xăng | 4,5 lít |
Kiểu truyền động | Cơ khí |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xi lanh | 149,1cc |
Đường kính x hành trình Piston | 57,3 x 57,8 mm |
Tỷ lệ nén | 11,3: 1 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn |
Như vậy bạn đã có đầy đủ bảng giá xe Honda Winner X mới nhất hiện nay. Quý khách vui lòng tìm hiểu thêm tại đại lý và lựa chọn sản phẩm với giá ưu đãi.
Nguồn: https://dut.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang