Giá xe Honda thường biến động theo quý, theo tháng nên việc lựa chọn thời điểm mua xe đặc biệt quan trọng. Có khi mua sớm một chút hoặc muộn một chút là bạn đã “đi” và lỗ vài triệu đồng. Nếu bạn muốn sở hữu một chiếc Honda Wave RSX FI nhỏ gọn, năng động thì đừng bỏ lỡ những thông tin về giá xe Honda Wave RSX FI mới nhất dưới đây.
- Hi hữu: Nam thanh niên 23 tuổi tự tay cắt cụt ‘của quý’ của mình
- Giá thịt heo hôm nay bao nhiêu tiền 1kg? (06/11/2024)
- Nam thanh niên bị lũ cuốn trôi và vùi lấp ở Cao Bằng được cứu sống ngoạn mục như thế nào?
- Thêm bằng chứng nên ăn mỗi ngày một quả trứng
- Cá tầm, Trứng cá tầm [Món ngon từ cá tầm, trứng cá tầm]
Bảng giá Honda Wave RSX FI mới nhất 2024
Honda Wave RSX FI mới nhất có 3 phiên bản với nhiều màu sắc khác nhau bao gồm:
PHIÊN BẢN | PHANH XE | MÀU SẮC |
Tiêu chuẩn | Phanh vành cơ khí có nan hoa | Đỏ đen |
Thể thao | Phanh đĩa vành đúc | Đen đỏ, đen trắng, đen xanh |
Đặc biệt | Phanh đĩa vành nan hoa | Đen |
* Bảng giá Honda Wave RSX FI mới nhất
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý |
Tiêu chuẩn (Phanh cơ vành nan hoa) | Đỏ đen | Khoảng 21.700.000 | Khoảng 26.000.000 |
Đặc biệt (Phanh đĩa vành nan hoa | Đen | Khoảng 23.300.000 | Khoảng 27.000.000 |
Thể thao (Phanh đĩa vành đúc) | Đỏ và đen | Khoảng 25.200.000 | Khoảng 29.000.000 |
Màu xanh đậm | Khoảng 25.200.000 | Khoảng 29.000.000 | |
Đen và trắng | Khoảng 25.200.000 | Khoảng 29.000.000 |
Như vậy, các bạn có thể thấy, giá xe Honda Wave RSX FI phiên bản tiêu chuẩn vào khoảng 21.700.000 đồng, rẻ hơn khoảng 1 triệu đồng so với phiên bản đặc biệt. Rẻ hơn phiên bản thể thao khoảng 3 triệu đồng.
Giá xe Honda Wave RSX FI mới nhất 2024
Giá xe Honda Wave RSX FI mới nhất sẽ là tổng hợp của nhiều chi phí khác như phí trước bạ, phí biển số,… Sau khi cộng hết các chi phí này lại, bạn sẽ biết được xe của mình có giá trị cụ thể là bao nhiêu? Giá xe Honda Wave RSX FI trên chỉ bằng giá trị của chính chiếc xe.
Giá lăn bánh của xe sẽ được tính theo công thức sau:
Giá bán trên đường = Giá bán đề xuất x Phí trước bạ + Giá bán đại lý + Phí biển số + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc.
Bảng giá Honda Wave RSX 2023 trên đường tại Hà Nội và TP.HCM
Giá đề xuất 2023 | Giá lăn bánh | |
Tiêu chuẩn (Phanh cơ vành nan hoa) | Khoảng 22.140.000 | Khoảng 25.313.000 |
Đặc biệt (phanh đĩa vành nan hoa) | Khoảng 23.740.000 | Khoảng 26.993.000 |
Thể thao (Phanh đĩa vành đúc) | Khoảng 25.740.000 | Khoảng 29.093.000 |
Ưu điểm nổi bật của Honda Wave RSX FI
Xem thêm : Nhập viện vì luôn nghĩ vợ ngoại tình
Dòng xe Honda Wave RSX FI được nhiều người ưa chuộng bởi thiết kế nhỏ gọn theo xu hướng tiện dụng, linh hoạt. Đặc biệt, màu sắc rất đa dạng phù hợp với gu thẩm mỹ của giới trẻ. Nó sẽ đồng hành cùng bạn trên mọi hành trình.
Ngoài ra, Wave RSX FI 110 còn được trang bị động cơ mạnh mẽ, mang đến khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội.
Bảng thông số kỹ thuật Honda Wave RSX FI mới nhất
Tự khối lượng | 99kg (vành đúc và vành nan hoa phanh đĩa)
98kg (vành nan hoa, phanh cơ phía trước) |
Dài x Rộng x Cao | 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm |
Chiều cao yên xe | 760mm |
Giải phóng mặt bằng xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Kích thước lốp trước/sau | Trước: 70/90 – 17 M/C 38P Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 thì, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,46 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích dầu động cơ | 0,8 lít khi thay nhớt và 1,0 lít khi tháo máy |
Tiêu thụ nhiên liệu | 1,7l/100km |
Bánh răng | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Bàn đạp/Điện |
mô-men xoắn tối đa | 8,70 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 109,2cm3 |
Đường kính x hành trình Piston | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ lệ nén | 9,3 : 1 |
Như vậy bạn đã hiểu rõ hơn về bảng giá Honda Wave RSX FI 2024 mới nhất trên thị trường hiện nay. Lưu ý, mức giá này khác nhau giữa các cửa hàng và khu vực khác nhau. Hãy xem xét kỹ và lựa chọn địa chỉ có giá ưu đãi nhất.
Nguồn: https://dut.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang