Tuy không phổ biến như các mẫu xe tay ga, Wave, Vision, SH,… nhưng với những người đam mê tốc độ thì Honda Sonic 150R là sự lựa chọn hoàn hảo. Sở hữu thiết kế siêu ấn tượng, “ngầu” cùng mức giá phải chăng, sản phẩm này sẽ giúp bạn thể hiện cá tính và gu thẩm mỹ của mình. Dưới đây Ngonaz có đầy đủ giá xe Honda Sonic 150R mới nhất (tháng 11/2024) để mọi người tham khảo.
- Phẫu thuật thành công cho cụ bà 113 tuổi gặp tai nạn sinh hoạt gãy cổ xương đùi phải
- Người phụ nữ 51 tuổi ở Phú Thọ phát hiện u xơ tử cung từ dấu hiệu nhiều chị em Việt bỏ qua
- 3 mối nguy tiềm ẩn khi ăn tôm
- 5 loại cá tốt ngang insulin tự nhiên, phù hợp cho bệnh nhân tiểu đường, giúp kiểm soát đường huyết hiệu quả
- Trường đại học Y Dược có thêm 5 chương trình nhận chứng nhận kiểm định chất lượng
Bảng giá Honda Sonic 150R 2024 mới nhất
Hiện tại, Honda Sonic 150R không được chia thành các phiên bản mà chủ yếu phân biệt bằng màu sắc. Chúng có màu đen, đen với đỏ, đen với đỏ và trắng với đỏ. Giá đại lý giữa các màu không có nhiều chênh lệch.
Trong đó, giá Sonic 150R đen, đỏ đen, đen mâm đỏ khoảng hơn 61.200.000 đồng. Màu trắng khay đỏ có giá khoảng hơn 63.200.000đ.
Giá lăn bánh Sonic 150R theo tỉnh, thành phố hiện tại
Ngoài ra, một mức giá khác bạn cũng cần lưu ý đó là giá mâm Honda Sonic 150R. Ngoài các chi phí trên, khách hàng phải cộng thêm một số khoản phí khác như phí biển số xe, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự,… Cụ thể hơn:
Giá lăn bánh Honda Sonic 150R = Giá bán đề xuất + Phí trước bạ + Phí biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc
Chúng tôi sẽ có bảng giá tham khảo dưới đây:
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐẠI LÝ | GIÁ LĂN |
Sonic 150R màu đen | Khoảng 61.200.000đ | Khoảng 68.326.000đ |
Sonic 150R đen và đỏ | Khoảng 61.200.000đ | Khoảng 68.326.000đ |
Sonic 150R màu đen mâm đỏ | Khoảng 61.200.000đ | Khoảng 68.326.000đ |
Sonic 150R màu trắng viền đỏ | Khoảng 63.200.000đ | Khoảng 70.200.000đ |
Xem thêm : Các phương thuốc bổ dưỡng chữa bệnh từ dê
Như vậy, có thể thấy, giá xe Honda Sonic 150R cao hơn giá đại lý khoảng 7 triệu đồng với các màu khác nhau.
Ưu điểm nổi bật của Honda Sonic 150R
– Về thiết kế
Honda Sonic 150R sở hữu thiết kế khí động học và thể thao nổi bật với các chi tiết thân xe mỏng, góc cạnh. Màu sắc trên mâm xe và yếm cũng phù hợp hơn để không bị “lạc lõng” so với xu hướng hiện nay. Vô lăng cũng chắc chắn, không bị rung ở tốc độ cao.
Đầu đèn Sonic 150R có thiết kế 2 lớp mỏng, thon dần về phía trước đi kèm hệ thống đèn LED Fa/Cos ứng dụng công nghệ hiện đại giúp tăng cường ánh sáng trong quá trình vận hành và tiết kiệm nhiên liệu.
Cụm màn hình điện tử Full LCD cũng dễ dàng quan sát với đầy đủ các thông số vòng tua máy, báo xăng, ODO, hành trình chuyến đi,…
– Về động cơ
Xem thêm : Cách làm nước chấm chả lụi ngon này để chiêu đãi cả nhà
Sonic 150R mới nhất đã kế thừa những gì tinh túy nhất của thế hệ cũ. Khối động cơ DOHC được tinh chỉnh giúp vượt hoặc tăng tốc dễ dàng, xe chạy tốc độ cao ít rung lắc.
Dung tích của Honda Sonic 150R là 149,16cc, xi-lanh đơn tích hợp công nghệ phun xăng điện tử PGM-FI. Kết hợp với hộp số 6 cấp cho công suất cực đại 11,8 kW và mô-men xoắn cực đại 9.000 vòng/phút.
Mức tiêu thụ của Sonic mới nhất vào khoảng 45,4 km/1 lít, khá tiết kiệm. Nhờ đó, bạn có thể thoải mái di chuyển đến bất cứ đâu và khám phá mọi thứ.
– Về tiện ích
Honda Sonic 150R mới nhất có bộ tản nhiệt làm mát bằng chất lỏng giúp duy trì sự ổn định của động cơ trong những chuyến đi dài. Gầm xe được thiết kế rộng hơn giúp không khí lọt vào nhiều hơn, tăng khả năng làm mát động cơ.
Ngoài ra, Honda Sonic 150R còn được trang bị giảm xóc trước dạng ống lồng và phuộc Monosock phía sau. Điều này sẽ mang lại sự ổn định hơn trong khi di chuyển. Mâm xe có thiết kế 6 nan chữ Y thể thao, đi kèm lốp không săm 70/90-17 và 80/90-17 trước sau. Đặc biệt, phanh đĩa trước lớn 296 mm và phanh sau đường kính 190 mm sẽ đảm bảo an toàn khi bạn vận hành ở tốc độ cao.
Thông số kỹ thuật Honda Sonic 150R
ĐỘNG CƠ | |
Động cơ | DOHC, 4 thì – 4 van |
Dung tích xi lanh | 149,16cc |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | PGM-FI |
Đường kính x hành trình Piston | 57,3mx 57,8m |
Hệ thống khởi động | Cần gạt điện và bàn đạp |
Tỷ lệ nén | 11,3: 1 |
Công suất tối đa | 11,8 kW (16 PS)/9000 vòng/phút |
mô-men xoắn tối đa | 13,5 Nm (1,38 kgf.m)/6500 vòng/phút |
Tiêu thụ nhiên liệu | 2438 lít/km |
Ly hợp | Nhiều lò xo cuộn ly hợp ướt |
Hệ thống làm mát | Chất lỏng và quạt |
Bánh răng | 1 – N – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 |
HỆ THỐNG KHUNG | |
Khung | Thép ống đôi |
Phuộc trước | Ống kính thiên văn |
Phuộc sau | Mùa xuân đơn |
Lốp trước | 70/90 – 17 38P (không săm) |
Lốp sau | 80/90 – 17 50P (không săm) |
Phanh trước | Phanh đĩa thủy lực |
Phanh sau | Phanh đĩa thủy lực |
KÍCH CỠ | |
Chiều rộng x chiều dài x chiều cao | 1941x699x977mm |
Chiều cao yên xe | 762mm |
Khoảng cách bánh xe | 1275mm |
Giải phóng mặt bằng xe | 140 mm |
Cân nặng | 114 kg |
NHIÊN LIỆU | |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Dung tích dầu | 1,1 lít |
HỆ THỐNG ĐIỆN | |
Loại pin | MV ướt 12V 5Ah |
Hệ thống đánh lửa | Chuyển đổi hoàn toàn |
Loại bugi | NGK MR9C – 9N và ND U27EPR – N9 |
Như vậy, bạn đã đầy đủ thông tin về giá xe Honda Sonic 150R mới nhất hiện nay. Hãy tham khảo đại lý và lựa chọn sản phẩm ưu đãi.
Nguồn: https://dut.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang