Đúng với cái tên “Lead”, Honda Lead luôn là mẫu xe được ưa chuộng nhất hiện nay. Đặc biệt, cốp xe siêu rộng giúp chị em có thể đựng mọi thứ từ mũ bảo hiểm đến thực phẩm,… Nếu đang có ý định mua mẫu xe này, đừng bỏ lỡ bảng giá Honda Lead mới nhất (tháng 11/2024) dưới đây. nó đây rồi.
- Top 5 loại rau mọc đâu cũng tốt được lương y dùng làm thuốc
- Thực phẩm khắc phục tóc bạc sớm
- Cá bớp là cá gì? Phân loại cá bớp và Giá cá bớp bao nhiêu tiền 1 kg?
- Thủ tướng bổ nhiệm GS.TS Trần Văn Thuấn kiêm nhiệm giữ chức Chủ tịch Hội đồng Y khoa Quốc gia
- Chế độ dinh dưỡng cho người tăng huyết áp nguyên phát
Bảng giá xe máy Honda Lead mới nhất [year]>> Tham khảo: Cách mở cốp xe ô tô Lead nhanh nhất khi quên chìa khóa
Bạn đang xem: Bảng giá xe Honda Lead mới nhất (tháng 11/2024)
Bảng giá xe máy Honda Lead mới nhất 2024
Honda Lead hiện có 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, Đặc biệt và Cao cấp với nhiều màu sắc khác nhau cho khách hàng lựa chọn. Tất nhiên, giá của các phiên bản này sẽ chênh lệch nhưng không đáng kể.
BẢNG GIÁ XE MÁY HONDA LEAD MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Phiên bản tiêu chuẩn | Trắng | Khoảng 39.557.000đ | Khoảng 43.500.000 |
Phiên bản cao cấp | Màu đỏ | Khoảng 41.717.000đ | Khoảng 46.500.000 |
Màu xanh lá | Khoảng 41.717.000đ | Khoảng 46.500.000 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | Khoảng 42.797.000đ | Khoảng 47.500.000 |
Bạc | Khoảng 42.797.000đ | Khoảng 47.500.000 |
Theo bảng giá tham khảo ở trên, bạn có thể thấy:
– Giá Honda Lead bản tiêu chuẩn (giá niêm yết) thấp nhất ở mức hơn 39 triệu đồng, thấp hơn khoảng 2 triệu so với bản cao cấp, còn bản đặc biệt là 3 triệu đồng.
– Giá Honda Lead giữa giá niêm yết và giá đại lý có chênh lệch khoảng 3,9 triệu đồng (bản tiêu chuẩn), chênh lệch khoảng 4,7 triệu đồng (bản cao cấp và đặc biệt).
Giá xe Lead mới nhất theo tỉnh thành năm 2024
Ngoài giá xe Honda Lead, ngoài giá trên, khách hàng cần đóng thêm các khoản phí như: Phí trước bạ, phí biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Cụ thể hơn ta có công thức sau:
Xem thêm : Thoát vị đĩa đệm do những thói quen bạn ít ngờ đến
Giá xe Honda Lead = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
BẢNG GIÁ LĂN HONDA LEAD MỚI NHẤT THEO TỈNH, THÀNH PHỐ
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ LĂN |
Tiêu chuẩn (Trắng) | Khoảng 39.557.000đ | Khoảng 43.601.000đ |
Cao cấp (Xanh, Đỏ) | Khoảng 41.717.000đ | Khoảng 46.500.000đ |
Đặc biệt (Đen, Bạc) | Khoảng 42.797.000đ | Khoảng 47.200.000 đồng |
Như vậy dựa vào bảng số liệu trên, bạn thấy:
– Giá xe Honda Lead phiên bản tiêu chuẩn có mức chênh lệch khoảng 4 triệu đồng giữa giá chạy trên đường và giá đề xuất.
– Giá Honda Lead cho phiên bản cao cấp khoảng 4,7 triệu đồng giữa giá chạy trên đường và giá đề xuất.
– Giá Honda Lead phiên bản đặc biệt khoảng 4,4 triệu đồng giữa giá chạy trên đường và giá đề xuất.
CẬP NHẬT GIÁ XE LĂN CHUYỂN TẠI HÀ NỘI VÀ TP.HCM
GIÁ XE LEAD TẠI TP.HCM | GIÁ ĐẠI LÝ | GIÁ LĂN |
Tiêu chuẩn (Trắng) | Khoảng 41.000.000 VNĐ | Khoảng 47.019.000đ |
Cao cấp (Xanh, Đỏ) | Khoảng 44.000.000 VNĐ | Khoảng 50.127.000đ |
Đặc biệt (Đen, Bạc) | Khoảng 45.500.000đ | Khoảng 51.681.000đ |
GIÁ XE LEAD TẠI HÀ NỘI | GIÁ ĐẠI LÝ | GIÁ LĂN |
Tiêu chuẩn (Trắng) | Khoảng 40.500.000đ | Khoảng 47.200.000 đồng |
Cao cấp (Xanh, Đỏ) | Khoảng 43.500.000đ | Khoảng 49.519.000đ |
Đặc biệt (Đen, Bạc) | Khoảng 45.000.000 đồng | Khoảng 51.181.000đ |
Như vậy, có thể thấy giá xe Honda Lead tại Hà Nội và TP.HCM chênh lệch khoảng 1-2 triệu đồng tùy phiên bản. Mức giá này dao động trong khoảng 40,5 – 45,5 triệu đồng nếu tính giá đại lý.
Ưu điểm nổi bật của Honda Lead
Kể từ khi chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam vào năm 2009, Honda Lead luôn nằm trong danh sách xe tay ga được nhiều khách hàng yêu thích. Trong hành trình đó, ô tô không chỉ là phương tiện di chuyển mà đã trở thành một biểu tượng văn hóa độc đáo. Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của Honda Lead.
Xem thêm : Giá bưởi da xanh mới nhất hiện nay (tháng 11/2024)
– Về thiết kế
Thiết kế phong cách mới ấn tượng với khả năng điều chỉnh khung gầm. Chiều dài cũng tăng lên 1844mm thay vì 1822mm như trước. Đèn chính được chia làm 3 ngăn với nguồn sáng là đèn LED thay thế cho đèn Halogen cũ.
Mặt đồng hồ Lead được đặt trong khung màu bạc sang trọng. Đồng hồ analog kết hợp với thiết bị điện tử tạo nên vẻ đẹp vừa hiện đại vừa quen thuộc. Đặc biệt, hệ thống đèn báo rẽ cũng được tách biệt sang 2 bên trông khá lạ nhưng vẫn đảm bảo sự tiện lợi.
– Về sự an toàn và tiện lợi
Honda Lead vừa “trình làng” hệ thống phanh CBS (Combi Break System). Chỉ cần bóp phanh trái, hệ thống sẽ tự động phân bổ lực tới cả bánh trước và bánh sau. Tuy nhiên, bạn vẫn nên tập thói quen sử dụng đều cả hai phanh.
Hệ thống lốp không săm hay hệ thống lốp không săm cũng là tiện ích không thể thiếu của Honda Lead. Điểm ưa thích của các chị em chính là cốp xe siêu rộng rãi với sức chứa 37 lít. Chưa kể rương của Lead cũng nằm trong top những rương khó đột nhập nhất.
– Về động cơ
Honda Lead được trang bị hệ thống động cơ eSP+ 4 van, làm mát bằng dung dịch. Từ đó, nâng cao hiệu suất và công suất từ 7,90 kW/7500 vòng/phút lên 8,22 kw/8.500 vòng/phút.
Như vậy bạn đã hiểu rõ bảng giá Honda Lead 2024 mới nhất trên đây. Hy vọng mọi người sẽ mua được sản phẩm với giá ưu đãi nhất.
Nguồn: https://dut.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang