Năm 1999, mẫu xe Honda Future FI đầu tiên xuất hiện tại thị trường Việt Nam. Cho đến thời điểm hiện tại, đây vẫn là dòng xe số cao cấp được nhiều người lựa chọn. Điều này nằm ở thiết kế hiện đại, động cơ mạnh mẽ và giá thành hợp lý. Nếu bạn đang có ý định mua sản phẩm này thì đừng bỏ lỡ bảng giá xe Honda Future FI mới nhất tháng 11/2024 dưới đây.
- Loại hạt giúp giảm cân và kiểm soát đường huyết cực tốt, người bệnh tiểu đường nên ăn để kéo dài tuổi thọ
- Giá thịt lươn bao nhiêu tiền 1kg hiện nay? (Lươn đồng thịt, lươn giống)
- 5 nhóm thực phẩm phụ nữ mãn kinh, tiền mãn kinh cần bổ sung ngay để ngừa bệnh tật lúc về già
- Giá nấm rơm bao nhiêu tiền 1kg hiện nay? (Cập nhật 2024)
- Luộc trứng gà bao nhiêu phút thì chín? Luộc trứng gà lòng đào, trứng gà lộn
Bảng giá xe Honda Future FI
Bạn đang xem: Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 11/2024
Bảng giá xe Honda Future FI mới nhất 2024
Xe Honda Future FI mới nhất hiện nay được chia thành 3 phiên bản chính: Tiêu chuẩn, Đặc biệt, Cao cấp. Ngoài ra còn có nhiều màu sắc khác nhau cho khách hàng lựa chọn.
Theo khảo sát thị trường, giá xe Honda Future FI ở các mức như sau:
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Tiêu chuẩn | Đen đỏ, đen xanh | Khoảng 30.500.000đ | Khoảng 32.000.000 VNĐ |
Đặc biệt | Đen, xanh đậm | Khoảng 32.100.000đ | Khoảng 33.500.000đ |
Cao cấp | Đen trắng, đen đỏ, đen xanh | Khoảng 31.700.000 đồng | Khoảng 33.000.000 đồng |
Như vậy, bạn có thể thấy: giá niêm yết của các cửa hàng thường cao hơn giá đại lý khoảng 1-1,5 triệu đồng. Giá xe Honda Future FI tiêu chuẩn rẻ nhất và rẻ hơn bản đặc biệt khoảng 2 triệu đồng, rẻ hơn bản cao cấp khoảng 1,2 triệu đồng.
Giá xe Honda Future FI lăn bánh tại các tỉnh, thành
Bạn đã bao giờ nghe đến giá xe chạy đường bộ theo tỉnh, thành phố chưa? Trên thực tế, giá của một chiếc xe là sự tích lũy của nhiều chi phí khác như phí trước bạ, phí biển số v.v. Cụ thể hơn, ta có công thức:
Xem thêm : Dấu hiệu nhận biết sốt phát ban dạng sởi
Giá xe Honda Future FI = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ: Giá lăn bánh phiên bản Future Standard = 30.500.000 + 1.526.236 + 2.000.000 + 67.000 = 34.093.236 VNĐ.
Ngoài ra, ở mỗi địa điểm khác nhau, giá xe lăn Honda Future FI cũng không đồng đều. Ví dụ:
PHIÊN BẢN | GIÁ BÁN LẺ | GIÁ LĂN |
Phiên bản tiêu chuẩn | Khoảng 30.500.000đ | Khoảng 34.100.000đ |
Phiên bản cao cấp | Khoảng 32.100.000đ | Khoảng 36.900.000đ |
Phiên bản đặc biệt | Khoảng 31.700.000 đồng | Khoảng 38.300.000đ |
Ưu điểm nổi bật nhất của xe Honda Future FI
Honda Future FI vẫn là dòng xe được nhiều người lựa chọn với công nghệ hiện đại và tính năng vượt trội. Ngoài ra nó còn sở hữu những ưu điểm khác như:
– Đa dạng phiên bản và màu sắc
– Thiết kế của phiên bản 2023 cũng mới lạ hơn với phiên bản Đặc biệt lần đầu tiên sử dụng vành đúc. Logo 3D “Tương lai” cao cấp trên 3 phiên bản giúp tăng thêm vẻ đẹp hiện đại, sang trọng cho xe.
Xem thêm : Giảm đau cổ vai gáy bằng các phương pháp đơn giản tại nhà
– Hệ thống cụm đèn pha LED có tuổi thọ cao, tiết kiệm năng lượng, cho ánh sáng mạnh, mang lại cảm giác an toàn hơn vào ban đêm.
– Động cơ 125cc cao cấp đi kèm thiết kế lọc gió giúp tăng công suất tối đa, mô-men xoắn cực đại và khả năng tăng tốc mạnh mẽ.
– Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) đạt tiêu chuẩn khí thải Euro3, vừa tiết kiệm nhiên liệu vừa bảo vệ môi trường.
– Hộp đựng đồ hình chữ U có sức chứa lớn, đủ để 1 mũ bảo hiểm cả đầu và các vật dụng cá nhân khác.
– Khóa 4 trong 1 hiện đại bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên rất dễ sử dụng, hạn chế rỉ sét và chống trộm hiệu quả.
Thông số xe Future 125 FI 2024
ĐẶC ĐIỂM | THAM SỐ |
Khối lượng xe | 104 – 105kg |
Dài x Rộng x Cao | 193,1cm x 71,1cm x 108,3cm |
Khoảng cách trục bánh xe | 125,8cm |
Giải phóng mặt bằng xe | 13,3cm |
Chiều cao yên xe | 75,6cm |
Dung tích bình xăng | 4,6 lít |
Kích thước lớp trước/sau | Trước đó: 70/90 – 17 M/C 38P. Sau: 80/90 – 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, làm mát bằng không khí, 4 thì, 1 xi lanh |
Công suất tối đa | 6,83 kW/7.500 vòng/phút |
Dung tích dầu động cơ | 0,9 lít (đã tháo rời); 0,7 lít (thay dầu) |
Khoảnh khắc tối đa | 10,2 Nm/5.500 vòng/phút |
Dung tích xi lanh | 124,9cm3 |
Đường kính x hành trình Piston | 5,24 cm x 5,79 cm |
Tỷ lệ nén | 9,3 : 1 |
Tiêu thụ nhiên liệu | 1,54 L |
Kiểu truyền động | 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Điện & Bàn đạp |
Nguồn ảnh: Autodaily
Như vậy, bạn đã có đầy đủ thông tin về giá xe Honda Future FI mới nhất trên thị trường, cũng như giá lăn bánh hiện tại theo tỉnh, thành phố. Mọi người chú ý tìm hiểu giá tại các địa chỉ khác nhau, sau đó so sánh để có được sản phẩm ưu đãi nhất.
Nguồn: https://dut.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang