Air Blade cũng là một trong những “con át chủ bài” của Honda được người Việt đặc biệt ưa chuộng. Không chỉ to lớn, mạnh mẽ và thể thao, Air Blade còn có động cơ siêu mạnh. Nếu bạn đang có ý định mua sản phẩm này hãy tìm hiểu giá xe Honda Air Blade mới nhất (tháng 11/2024) dưới đây.
>> Tham khảo: Cách mở cốp Air Blade tất cả các dòng xe
Giá xe Honda Air Blade mới nhất (tháng 11/2024)
Cùng với sự phát triển và nhu cầu của xã hội, dòng xe Air Blade đã cho ra đời 2 mẫu xe mới là Air Blade 125 và Air Blade 160. Đi kèm 2 phiên bản: Tiêu chuẩn, Đặc biệt và 6 màu khác nhau. Cụ thể:
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC |
Air Blade 125 phiên bản tiêu chuẩn | Đen xanh, đen đỏ |
Air Blade 125 Phiên Bản Đặc Biệt | Đen và vàng |
Air Blade 160 phiên bản tiêu chuẩn | Xám đen, xám đỏ, xám xanh |
Air Blade 160 Phiên Bản Đặc Biệt | Xanh xám đậm |
Dưới đây là bảng giá Honda Air Blade dựa trên giá niêm yết của hãng và giá đại lý.
Xem thêm : 6 loại thực phẩm làm chậm lão hóa một cách tự nhiên
BẢNG GIÁ HONDA AIR BLADE MỚI NHẤT
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ NIÊM YẾT | GIÁ ĐẠI LÝ |
Air Blade 125 phiên bản tiêu chuẩn | Màu xanh đậm | Khoảng 42.012.000đ | Khoảng 47.500.000 VNĐ |
Đỏ đen | Khoảng 42.012.000đ | Khoảng 47.500.000 VNĐ | |
Air Blade 125 phiên bản đặc biệt | Đen và vàng | Khoảng 43.190.000đ | Khoảng 49.500.000đ |
Air Blade 160 phiên bản tiêu chuẩn | Màu xám đỏ | Khoảng 56.690.000đ | Khoảng 63.500.000 VNĐ |
Đen và xám | Khoảng 56.690.000đ | Khoảng 63.500.000 VNĐ | |
Xám xanh | Khoảng 56.690.000đ | Khoảng 63.500.000 VNĐ | |
Air Blade 160 phiên bản đặc biệt | Xanh xám đậm | Khoảng 57.890.000đ | Khoảng 69.000.000 VNĐ |
Như vậy, các bạn có thể thấy phiên bản Air Blade 125 có mức giá chênh lệch khá lớn với Air Blade 160, khoảng 14-15 triệu đồng. Ở cùng một phiên bản, ví dụ như cùng phiên bản Air Blade 125 nhưng bản tiêu chuẩn sẽ thấp hơn bản đặc biệt khoảng 1 triệu đồng.
Giá xe Honda Air Blade có mặt tại các tỉnh, thành (tháng 11/2024)
Ngoài mức giá trên, nhiều người cũng rất quan tâm đến giá xe lăn bánh. Chi phí này là sự tích lũy của các yếu tố khác. Cụ thể:
Giá xe Honda Air Blade = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
BẢNG GIÁ MỚI NHẤT XE LĂN AIR BLADE
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ LĂN |
Air Blade 125 Tiêu Chuẩn | Khoảng 42.012.000đ | Khoảng 50.699.000đ |
Air Blade 125 Đặc Biệt | Khoảng 43.190.000đ | Khoảng 52.007.000đ |
Air Blade 160 Tiêu Chuẩn | Khoảng 56.690.000đ | Khoảng 66.991.000đ |
Air Blade 160 Đặc Biệt | Khoảng 57.890.000đ | Khoảng 68.323.000đ |
Xem thêm : Giá thịt gà Tây bao nhiêu tiền 1kg hiện nay? Địa chỉ, Cách chọn
Lưu ý: Ở các địa điểm bán xe Honda Air Blade khác nhau và ở các khu vực khác nhau, giá xe Honda Air Blade chạy trên đường sẽ không giống nhau.
Ưu điểm nổi bật của xe Honda Air Blade
Về động cơ, cả hai phiên bản 160cc & 125cc đều có động cơ eSP+ dẫn đầu hiện nay. So với phiên bản trước, hệ thống 4 van thế hệ mới, đường kính van được mở rộng giúp tăng hiệu suất nạp hỗn hợp nhiên liệu và không khí, cùng với hiệu suất xả của khí đốt. Bên cạnh đó, động cơ còn được trang bị hệ thống tăng xích cam thủy lực. Lực truyền động ổn định từ hệ thống tăng áp thủy lực giúp xích cam luôn duy trì trạng thái hoạt động tốt nhất.
Về mặt tiện lợi, Air Blade có hệ thống cổng sạc USB (Type A) tiện lợi với vỏ chống nước cải tiến được trang bị cho cả hai phiên bản Air Blade 160cc/125cc. Ngăn chứa đồ rộng nhờ kết cấu khung được cải tiến, bạn có thể đựng được 2 chiếc mũ bảo hiểm thông thường. Dung tích chứa đồ đạt 23,2 lít (tăng 0,5 lít so với phiên bản trước) trong khi vẫn giữ nguyên thiết kế mỏng.
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) cho bánh trước trên phiên bản 160cc và phanh kết hợp (CBS) trên phiên bản 125cc. Điều này sẽ giúp khách hàng yên tâm hơn khi di chuyển trên mọi địa hình khác nhau.
Air Blade là một trong những dòng xe tay ga được nhiều gia đình ưa chuộng với khả năng chuyên chở lớn, động cơ mạnh mẽ, thiết kế trẻ trung. Hy vọng những thông tin về giá xe Honda Air Blade 2024 mới nhất sẽ giúp bạn mua được sản phẩm với chi phí ưu đãi nhất.
Nguồn: https://dut.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang