Xe máy FreeGo của Yamaha được thiết kế với kiểu dáng thể thao mới vô cùng ấn tượng. Ngoài ra, còn được trang bị nhiều tính năng hiện đại như khóa Smart Key, phanh ABS, tích hợp sạc điện thoại tiện lợi,… Nếu muốn tìm hiểu thêm về bảng giá xe FreeGo mới nhất tháng 11/2024, đừng bỏ lỡ thông tin này . Hãy tin dưới đây.
Xe FreeGo mới nhất hiện nay đã được nâng cấp thành 4 phiên bản: Bản FreeGo S ABS toàn màu mới, bản FreeGo Standard toàn màu mới, bản FreeGo S Special màu mới, bản FreeGo Standard màu mới. Ngoài ra, mỗi phiên bản sẽ có nhiều màu sắc thời trang cho bạn lựa chọn.
GIÁ XE FREEGO MỚI NHẤT HIỆN NAY
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ ĐẠI LÝ |
FreeGo S phiên bản ABS màu hoàn toàn mới | Đen đỏ, đen, xanh đậm, xám đậm | 34.265.500 | 34.000.000 |
FreeGo phiên bản Color Standard hoàn toàn mới | Đen đỏ, đen trắng, đen | 30.340.000 | 30.000.000 |
FreeGo S Phiên bản đặc biệt màu mới | Đen đỏ, xám đậm, xanh đậm | 34.069.000 | 33.800.000 |
FreeGo phiên bản chuẩn màu mới | Đen đỏ, đen trắng, đen | 30.142.000 | 29.900.000 |
Như vậy, có thể thấy giá FreeGo cho phiên bản màu Standard mới có giá thấp nhất khoảng hơn 30,1 triệu đồng. Giá phiên bản ABS màu hoàn toàn mới của FreeGo S có giá cao nhất lên tới hơn 34,2 triệu đồng. Giá đề xuất thường cao hơn giá đại lý khoảng 200.000 – 300.000 đồng.
Khi mua xe FreeGo, phí đại lý không phải là toàn bộ chi phí bạn phải trả. Nếu muốn chiếc xe hợp pháp và có thể di chuyển trên đường, bạn sẽ phải đóng thêm phí biển số, phí trước bạ, phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự. Cụ thể hơn:
Xem thêm : Người mẹ trẻ ở Bảo Yên đi bộ 16 tiếng, vượt 40km đường rừng để sinh con
Giá xe FreeGo = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Ví dụ: Giá lăn bánh Freego màu mới Bản Standard = 30.142.000 + 1.507.100 + 2.000.000 + 66.000 = 33.715.100 VNĐ
BẢNG GIÁ XE Lăn FREEGO TẠI HÀ NỘI & TP.HCM
PHIÊN BẢN | GIÁ ĐỀ XUẤT | GIÁ LĂN |
FreeGo S phiên bản ABS màu hoàn toàn mới | 34.265.500 | 38.044.775 |
FreeGo phiên bản Color Standard hoàn toàn mới | 30.340.000 | 33.923.000 |
FreeGo S Phiên bản đặc biệt màu mới | 34.069.000 | 37.838.450 |
FreeGo phiên bản chuẩn màu mới | 30.142.000 | 33.715.100 |
Lưu ý: Mỗi tỉnh, thành phố sẽ có mức phí trước bạ, phí cấp biển số khác nhau. Bạn cần phải tìm hiểu thêm.
Thiết kế của FreeGo cực kỳ thể thao và mạnh mẽ, phù hợp cho cả nam và nữ. Các chi tiết được tối giản và gọn nhẹ giúp điều khiển dễ dàng hơn.
Hệ thống đèn LED tiên tiến bao gồm đèn báo rẽ, đèn phanh và đèn hậu. Nó có thể chiếu sáng với cường độ mạnh và an toàn trong điều kiện thời tiết xấu.
Xem thêm : Người đàn ông 53 tuổi phát hiện ung thư thực quản thừa nhận một sai lầm nhiều người Việt mắc phải
Đồng hồ điện tử thông minh có đèn nền LED tích hợp trên ghi-đông giúp bạn dễ dàng quan sát tốc độ và các thông tin cần thiết khác.
Yamaha Freego được trang bị động cơ Blue Core 125cc, mang lại khả năng vận hành vượt trội và tiết kiệm nhiên liệu tối đa. Cùng với đó là Máy phát điện thông minh giúp xe không gây ra tiếng ồn và vận hành êm ái.
Màn hình LCD thông minh của FreeGo có khả năng hiển thị các thông tin về tốc độ, quãng đường đã đi, mức nhiên liệu, đồng hồ báo thức, đồng hồ điện tử, v.v.
Hệ thống khóa thông minh Smart Key giúp bạn khóa mở xe dễ dàng. Ngoài ra, nó còn được trang bị cổng sạc để tài xế có thể sạc điện thoại của mình bất cứ lúc nào.
Hệ thống phun xăng điện tử (EFI) giúp tăng hiệu suất động cơ, giảm tiêu hao nhiên liệu và đảm bảo khởi động nhanh. Đặc biệt, nắp bình xăng được thiết kế ở phía trước giúp người lái thuận tiện hơn khi đổ xăng.
Hệ thống phanh đĩa phía trước và hệ thống phanh tang trống phía sau giúp tăng độ an toàn và khả năng kiểm soát tốc độ xe khi phanh gấp. Ngăn chứa đồ có dung tích lên tới 25 lít giúp bạn có thể đựng đồ thoải mái và tiện lợi hơn.
ĐỘNG CƠ | |
Kiểu | Blue Core, 4 thì, 2 van, SOHC, Làm mát không khí cưỡng bức |
Bố trí xi lanh | Xi lanh đơn |
Dung tích xi lanh (CC) | 124,9 |
Đường kính và hành trình piston | 52,4 × 57,9mm |
Tỷ lệ nén | 9,5: 1 |
Công suất tối đa | 7,0 kW (9,5 PS) / 8.000 vòng/phút |
mô-men xoắn tối đa | 9,5 N·m (1,0 kgf·m) / 5.500 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Điện |
KHUNG XE | |
Loại khung | Xương dưới |
Hệ thống treo trước | Loại kính thiên văn |
Hành trình phuộc trước | 90mm |
Độ lệch trục lái | 26,5° / 90 mm |
Hệ thống treo sau | Giảm xóc thủy lực lò xo trụ |
Hành trình giảm xóc sau | 80mm |
Phanh trước | Đĩa thủy lực có trang bị ABS |
Phanh sau | Phanh cơ (tang trống) |
Lốp trước | 100/90 – 12 59J (Không săm) |
Lốp sau | 110/90 – 12 64L (Không săm) |
đèn pha | DẪN ĐẾN |
Đèn đuôi | 21,0 W/5,0 W |
KÍCH CỠ | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.905 mm × 690 mm × 1.110 mm |
Chiều cao yên xe | 780mm |
Chiều cao khung xe | 135 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.275 mm |
Trọng lượng ướt | 102 kg |
Khoang chứa (lít) | 25 |
Như vậy bạn đã có thông tin đầy đủ về giá xe FreeGo hiện tại. Hãy tìm hiểu thêm tại đại lý gần nhất và lựa chọn sản phẩm phù hợp với mình nhé.
Nguồn: https://dut.edu.vn
Danh mục: Cẩm nang
This post was last modified on 06/11/2024 07:34
Thế giới của bé bắt đầu với những chú khủng long tinh nghịch đáng yêu.…
Ảnh GIF Anime sẽ vô cùng quen thuộc với những ai yêu thích phim anime,…
Nền kiếm hiệp cổ đại được sử dụng trong thiết kế sản phẩm theo phong…
Mới đây, Bệnh viện Nội tiết Trung ương cho biết đã tiếp nhận một bệnh…
HOTWAV Hyper 7 Pro là chiếc điện thoại cực bền, nổi bật với những tính…
Khám phá thế giới lịch sử thông qua những hình nền Powerpoint tuyệt vời này.…